Những lưu ý khi thành lập doanh nghiệp

Khi thành lập doanh nghiệp, các chủ doanh nghiệp không chỉ cần có kiến ​​thức chuyên môn mà còn phải có sự am hiểu nhất định về lĩnh vực kinh doanh của mình.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của Internet có vô vàn thông tin không chính xác hoặc không có cơ sở vững chắc khiến cho việc tìm hiểu các luật kinh doanh của chủ doanh nghiệp phức tạp hơn. Vì vậy, để giúp các chủ doanh nghiệp hiểu rõ hơn về những điều cần lưu ý khi thành lập doanh nghiệp và tránh sai sót, bài viết này Topa sẽ nêu ra 3 điều quan trọng mà bạn cần biết.

  1. Địa chỉ đăng ký trụ sở công ty

Địa chỉ đăng ký trụ sở công ty không được là căn hộ chung cư có mục đích để ở. 

Trường hợp địa chỉ trụ sở doanh nghiệp dự định đăng ký (số căn hộ, số tầng, tên tòa nhà chung cư doanh nghiệp kê khai trong hồ sơ) là khu kinh doanh thương mại thì doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ chứng minh địa chỉ doanh nghiệp dự định đăng ký là địa chỉ được kinh doanh thương mại theo dự án đã được phê duyệt. 

Các giấy tờ chứng minh “địa chỉ doanh nghiệp dự định đăng ký được kinh doanh thương mại theo dự án đã được phê duyệt”.

  • Quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền 
  • Giấy xác nhận của Chủ đầu tư dự án về việc địa chỉ trụ sở doanh nghiệp dự định đăng ký không thuộc căn hộ chung cư.
  • Hợp đồng thuê trụ sở giữa chủ đầu tư dự án và bên thuê có nội dung thể hiện địa chỉ trụ sở doanh nghiệp dự định đăng ký không thuộc căn hộ chung cư.
  1. Một số ngành nghề yêu cầu số vốn pháp định

Hiện nay, Luật Doanh nghiệp 2020 không có quy định về vốn pháp định. Tuy nhiên, tại khoản 7 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2005 có quy định về vốn pháp định như sau: “Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp”.

Đây là mức vốn mà các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức kinh doanh cần có để đủ điều kiện hoạt động, giúp đảm bảo rằng họ có khả năng thực hiện các hoạt động kinh doanh một cách bền vững và phòng tránh được những rủi ro tiềm ẩn. Trước khi doanh nghiệp được cấp giấy phép thành lập và hoạt động, họ sẽ cần nhận được giấy xác nhận vốn pháp định.

Dưới đây là những danh mục ngành nghề kinh doanh có yêu cầu vốn pháp định:

STTNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
Lĩnh vực an ninh trật tự
01Kinh doanh dịch vụ bảo vệ (Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam)Ít nhất là 1.000.000 USD (một triệu đô la Mỹ)Nghị định 96/2016/NĐ-CP
Lĩnh vực công thương
02Bán lẻ theo phương thức đa cấp10 tỷ đồngNghị định 40/2018/NĐ-CP
03Sở Giao dịch hàng hóa150 tỷ đồngNghị định 51/2018/NĐ-CP 
04Thành viên môi giới của Sở Giao dịch hàng hóa5 tỷ đồng
05Thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa75 tỷ đồng
06Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụngKý quỹ 7 tỷ đồngNghị định 69/2018/NĐ-CP 
07Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
08Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnhKý quỹ 10 tỷ đồng
Lĩnh vực giáo dục
09Thành lập trường đại học tư thục1000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường).Nghị định 46/2017/NĐ-CP 
10Thành lập Phân hiệu trường đại học tư thục250 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu)
11Thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục100 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất)
12Thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục50 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất)
13Thành lập cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài30 triệu đồng/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)Nghị định 86/2018/NĐ-CP 
14Thành lập cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài50 triệu đồng/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư không thấp hơn 50 tỷ đồng
15Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài20 triệu đồng/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
16Thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài1000 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
17Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạt độngÍt nhất đạt 70% các mức quy định tại các mục 13, 14, 15, 16
18Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài250 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
Lĩnh vực giao thông vận tải
19Vận chuyển hàng không quốc tếĐến 10 tàu bay700 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
20Từ 11 đến 30 tàu bay1.000 tỷ đồng
21Trên 30 tàu bay1.300 tỷ đồng
22Vận chuyển hàng không nội địaĐến 10 tàu bay300 tỷ đồng
23Từ 11 đến 30 tàu bay600 tỷ đồng
24Trên 30 tàu bay700 tỷ đồng
25Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không quốc tế200 tỷ đồng
26Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không nội địa       100 tỷ đồng
27Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga hành khách         30 tỷ đồng
28Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga, kho hàng hóa
29Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu tại cảng hàng không, sân bay
30Kinh doanh hàng không chung100 tỷ đồng
31Kinh doanh vận tải biển quốc tế      Có bảo lãnh với mức tối thiểu là 05 tỷ đồng hoặc mua bảo hiểm để bảo đảm nghĩa vụ của chủ tàu đối với thuyền viênNghị định 147/2018/NĐ-CP
Lĩnh vực lao động
32Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao độngKý quỹ 02 tỷ đồngNghị định 145/2020/NĐ-CP
33Kinh doanh dịch vụ việc làm         Ký quỹ 300 triệu đồngNghị định 23/2021/NĐ-CP
34Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp05 tỷ đồngNghị định 143/2016/NĐ-CP 
35Thành lập trường trung cấp50 tỷ đồng
36Thành lập trường cao đẳng100 tỷ đồng
37Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài5 tỷ đồngNghị định 38/2020/NĐ-CP
Lĩnh vực ngân hàng
38Ngân hàng thương mại3.000 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
39Ngân hàng chính sách5.000 tỷ đồng
40Ngân hàng hợp tác xã3.000 tỷ đồng
41Chi nhánh ngân hàng nước ngoài15 triệu đô la Mỹ (USD)
42Công ty tài chính500 tỷ đồng
43Công ty cho thuê tài chính150 tỷ đồng
44Tổ chức tài chính vi mô05 tỷ đồng
45Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một xã, một thị trấn0,5 tỷ đồng
46Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một phường; quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn liên xã, liên xã phường, liên phường01 tỷ đồng
47Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán50 tỷ đồngNghị định 101/2012/NĐ-CP
48Doanh nghiệp hoạt động mua, bán vàng miếng100 tỷ đồngNghị định 24/2012/NĐ-CP
49Tổ chức tín dụng hoạt động mua, bán vàng miếng3.000 tỷ đồng
Lĩnh vực tài chính
50Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe300 tỷ đồngNghị định 73/2016/NĐ-CP
51Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe   200 tỷ đồng
52Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh         350 tỷ đồng
53Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh        250 tỷ đồng
54Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh         400 tỷ đồng
55Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh  300 tỷ đồng
56Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe     600 tỷ đồng
57Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí (Bảo hiểm nhân thọ)         800 tỷ đồng
58Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí(Bảo hiểm nhân thọ)         1000 tỷ đồng
59Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe 300 tỷ đồng
60Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài) Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ VNĐ.Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam
61Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài)Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ VNĐ.Tổng tài sản tối thiểu tương đương 100 triệu đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam
62Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe   400 tỷ đồng
63Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe     700 tỷ đồng
64Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe     1100 tỷ đồng
65Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm 04 tỷ đồng
66Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm08 tỷ đồng
67Tổ chức bảo hiểm tương hỗ10 tỷ đồngNghị định 18/2005/NĐ-CP
68Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài – 500 tỷ đồng- Năm tài chính liền kề trước năm doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh có lãiNghị định 121/2021/NĐ-CP
69Môi giới chứng khoán25 tỷ đồngNghị định 155/2020/NĐ-CP
70Tự doanh chứng khoán50 tỷ đồng
71Bảo lãnh phát hành chứng khoán165 tỷ đồng
72Tư vấn đầu tư chứng khoán10 tỷ đồng
73Quản lý quỹ25 tỷ đồng
74Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ trực tiếp– 1.000 tỷ đồng (đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)- 250 tỷ đồng (đối với công ty chứng khoánNghị định 158/2020/NĐ-CP
75Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ chung– 7.000 tỷ đồng (đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài);- 900 tỷ đồng (đối với công ty chứng khoán).
76Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với công ty chứng khoán– 900 tỷ đồng (đối với thành viên bù trừ trực tiếp);- 1.200 tỷ đồng (đối với thành viên bù trừ chung)
77Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với ngân hàng thương mại5.000 tỷ đồng
78Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài1.000 tỷ đồng
79Cung cấp dịch vụ thanh toán tiền cho các giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch chứng khoán (Ngân hàng thanh toán)10.000 tỷ đồngLuật Chứng khoán 2019
80Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm15 tỷ đồngNghị định 88/2014/NĐ-CP
81Dịch vụ kiểm toán (chỉ đối với công ty TNHH kinh doanh dịch vụ kiểm toán và Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài)5 tỷ đồngNghị định 17/2012/NĐ-CP
82Cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giớiKý quỹ bắt buộc số tiền tương đương 05 tỷ đồng
83Tổ chức kiểm toán được chấp thuận thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng6 tỷ đồng
84Đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino2 tỷ đô la MỹNghị định 03/2017/NĐ-CP
85Kinh doanh đặt cược đua ngựa1.000 tỷ đồngNghị định 06/2017/NĐ-CP
86Kinh doanh đặt cược đua chó300 tỷ đồng
87Thí điểm kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế1.000 tỷ đồng
Lĩnh vực tài nguyên môi trường
88Nhập khẩu phế liệuSắt, thép phế liệu– Dưới 500 tấn: Ký quỹ 10% tổng giá trị lô hàng.- Từ 500 tấn đến dưới 1.000 tấn: Ký quỹ 15% tổng giá trị lô hàng.- Từ 1000 tấn trở lên: Ký quỹ 20% tổng giá trị lô hàng.Nghị định 08/2022/NĐ-CP
Giấy và nhựa phế liệu– Dưới 100 tấn: Ký quỹ 15% tổng giá trị lô hàng.- Từ 100 tấn đến dưới 500 tấn: Ký quỹ 18% tổng giá trị lô hàng.- Từ 500 tấn trở lên: Ký quỹ 20% tổng giá trị lô hàng.


Lĩnh vực bưu chính – viễn thông
89Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh (dịch vụ thư có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02kg)   02 tỷ đồngNghị định 47/2011/NĐ-CP 
90Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế (dịch vụ thư có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02kg)   05 tỷ đồng
91Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông      – Trong phạm vi 1 tỉnh, TP trực thuộc Trung ương: 5 tỷ đồng– Trong phạm vi khu vực (từ 2 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 30 tỷ đồng– Trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 100 tỷ đồngNghị định 25/2011/NĐ-CP
92Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông    – Trong phạm vi khu vực (từ 15 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 100 tỷ đồng– Trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 300 tỷ đồng
93Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện     20 tỷ đồng
94Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn thông di động ảo).         300 tỷ đồng
95Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện     500 tỷ đồng
96Thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh30 tỷ đồng
97Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”   Ký quỹ tối thiểu là 50 triệu đồng  Quyết định 671/QĐ-BTTTT
98Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng     Ký quỹ không dưới 5 tỷ đồngNghị định 130/2018/NĐ-CP
99Thành lập nhà xuất bản5 tỷ đồngNghị định 195/2013/NĐ-CP
Lĩnh vực văn hóa thể thao
100Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa20 triệu đồngNghị định 168/2017/NĐ-CP (được sửa đổi bởi Nghị định 94/2021/NĐ-CP
101Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam50 triệu đồng
102Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đối với khách du lịch ra nước ngoài100 triệu đồng
103Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đối với khách du lịch quốc tế đến việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài100 triệu đồng
104Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim200 triệu đồngNghị định số 54/2010/NĐ-CP (được sửa đổi bởi Nghị định 142/2018/NĐ-CP)
  1. Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành mà doanh nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể về an ninh, quốc phòng, trật tự xã hội, và sức khỏe cộng đồng theo quy định của pháp luật. Cụ thể trong danh sách dưới đây:

STTNGÀNH, NGHỀ
1Sản xuất con dấu
2Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
5Kinh doanh súng bắn sơn
6Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
8Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
9Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
10Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
11Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
12Hành nghề luật sư
13Hành nghề công chứng
14Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
15Hành nghề đấu giá tài sản
16Hành nghề thừa phát lại
17Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
18Kinh doanh dịch vụ kế toán
19Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
20Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
21Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
22Kinh doanh hàng miễn thuế
23Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
24Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
25Kinh doanh chứng khoán
26Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
27Kinh doanh bảo hiểm
28Kinh doanh tái bảo hiểm
29Môi giới bảo hiểm
    29aDịch vụ phụ trợ bảo hiểm
30Đại lý bảo hiểm
31Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
32Kinh doanh xổ số
33Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
34Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
35Kinh doanh ca-si-nô (casino)
36Kinh doanh đặt cược
37Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
38Kinh doanh xăng dầu
39Kinh doanh khí
40Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
41Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
42Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
43Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
44Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
45Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
46Kinh doanh rượu
47Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
48Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
49Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
50Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
51Xuất khẩu gạo
52Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
53Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
54Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
55Kinh doanh khoáng sản
56Kinh doanh tiền chất công nghiệp
57Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
58Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
59Hoạt động thương mại điện tử
60Hoạt động dầu khí
61Kiểm toán năng lượng
62Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
63Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
64Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
65Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
66Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
67Kinh doanh dịch vụ việc làm
68Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
69Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
70Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
71Kinh doanh vận tải đường bộ
72Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
73Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
74Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
75Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
76Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
77Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
78Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
79Kinh doanh vận tải đường thủy
80Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
81Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
82Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
83Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
84Kinh doanh vận tải biển
85Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
86Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
87Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
88Kinh doanh khai thác cảng biển
89Kinh doanh vận tải hàng không
90Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
91Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
92Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
93Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
94Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
95Kinh doanh vận tải đường sắt
96Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
97Kinh doanh đường sắt đô thị
98Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
99Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
100Kinh doanh vận tải đường ống
101Kinh doanh bất động sản
102Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
103Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
104Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
105Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
106Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
107Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
108Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
109Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
110Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
111Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
112Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
113Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
114Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
115Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
116Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
117Kinh doanh dịch vụ bưu chính
118Kinh doanh dịch vụ viễn thông
119Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
120Hoạt động của nhà xuất bản
121Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
122Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
123Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
124Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
125Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
126Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
127Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
128Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
129Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
130Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
131Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
132Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
133Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
134Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
135Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
136Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
137Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
138Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
139Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
140Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
141Hoạt động của trường chuyên biệt
142Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
143Kiểm định chất lượng giáo dục
144Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
145Khai thác thủy sản
146Kinh doanh thủy sản
147Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
148Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
149Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
150Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
151Đăng kiểm tàu cá
152Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
153Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
154Nuôi động vật rừng thông thường
155Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
156Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
157Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
158Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
159Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
160Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
161Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
162Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
163Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
164Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
165Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
166Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
167Kinh doanh chăn nuôi trang trại
168Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
169Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
170Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
171Kinh doanh phân bón
172Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
173Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
174Kinh doanh giống thủy sản
175Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
176Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
177Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
178Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
179Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
180Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
181Kinh doanh dược
182Sản xuất mỹ phẩm
183Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
184Kinh doanh trang thiết bị y tế
185Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
186Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
187Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
188Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
189Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
190Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
191Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
192Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim
193Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
194Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
195Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
196Kinh doanh dịch vụ lữ hành
197Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
198Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
199Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
200Kinh doanh dịch vụ lưu trú
201Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
202Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
203Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
204Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
205Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
206Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
207Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
208Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
209Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
210Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
211Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
212Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
213Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
214Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
215Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
216Khai thác khoáng sản
217Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
218Nhập khẩu phế liệu
219Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
220Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
221Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
222Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
223Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
224Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
225Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
226Kinh doanh vàng
227Hoạt động in, đúc tiền
  288Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)
  229Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên

Ngoài ra bạn có thể xem thêm: Danh sách chi tiết các mã nghành cần lưu ý khi thành lập doanh nghiệp để có thêm thông tin trong quá trình thành lập doanh nghiệp.

Nếu doanh nghiệp của bạn đang gặp rắc rối trong quá trình thành lập và hoạt động doanh nghiệp. Hãy tham khảo ngay Dịch vụ thành lập doanh nghiệp của Topa chúng tôi cam kết có đội ngũ tư vấn viên, kế toán viên chất lượng cao có thể tháo gỡ mọi vướng mắc cản trở doanh nghiệp của bạn.